-
1 die character
-
2 die character
1) Полиграфия: очко2) Реклама: очко литеры -
3 die character
Англо-русский словарь по полиграфии и издательскому делу > die character
-
4 character
1. буква; знак; литера; символ; цифра; иероглифswitch character — символ переключения; переключающий символ
coded character — закодированный знак; закодированный символ
affirmative character — знак подтверждения приема; квитанция
2. очко3. шрифт4. алфавитcharacter per pica — количество знаков в цицеро, коэффициент гарнитурокегля шрифта
character set — набор знаков; алфавит
alphabetic character — буквенный знак; знак алфавита
5. дополнительный наборный знак6. дополнительное шрифтовое очкоbattered character — корректурное указание «сбитый шрифт»
bottle-arched character — литера, у которой нижняя часть шире, чем верхняя
bottle-necked character — литера, у которой верхняя часть шире, чем нижняя
condensed character — узкая буква; узкий знак
7. знак выделительного шрифта8. выделительный шрифтa book in Gothic character — книга, напечатанная готическим шрифтом
9. знак на дисплее10. знак точки11. точечный знакexpanded character — широкая буква; широкий знак
first-order character — базовая буква; базовый знак
interlock character — уменьшенный знак, введённый в межбуквенный просвет другого знака
master character — базовая буква, базовый знак
12. матричный знакerror character — ошибочный знак; знак ошибки
13. очко матрицыscreened character — «растрированный» знак
second-order character — знак второго порядка; индекс
stagger characters — буквы, набранные на несколько линий шрифта
dot matrix character printing — печатание знаков, формируемых точечной матрицей
-
5 character
1) буква; знак; литера; символ; цифра; иероглиф2) очко3) шрифт4) pl алфавитАнгло-русский словарь по полиграфии и издательскому делу > character
-
6 character
характер; образ, герой, роль, действующее лицо, персонаж; исполнитель роли; оригинал, чудак; характерный; характерная особенность, отличительная черта; характеристика; буква, литера; алфавит, письмо; число; цифра; знак♦ die character очко литеры♦ type character литера -
7 die Beschaffenheit
- {character} tính nết, tính cách, cá tính, đặc tính, đặc điểm, nét đặc sắc, chí khí, nghị lực, nhân vật, người lập dị, tên tuổi, danh tiếng, tiếng, giấy chứng nhận, chữ, nét chữ - {composition} sự hợp thành, sự cấu thành, cấu tạo, thành phần, phép đặt câu, phép cấu tạo từ ghép, sự sáng tác, bài sáng tác, tác phẩm, bài viết, bài luận, sự sắp xếp, cách bố trí, sự sắp chữ - sự pha trộn, sự hỗn hợp, định ngữ) chất tổng hợp, tư chất, bản chất, tính, tâm tính, sự thoả thuận đình chiến, sự thoả hiệp, sự điều đình, sự khất - {condition} điều kiện, hoàn cảnh, tình cảnh, tình thế, địa vị, thân phận, trạng thái, tình trạng, mệnh đề điều kiện, kỳ thi vớt - {nature} tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá, trạng thái tự nhiên, trạng thái nguyên thuỷ, bản tính, loại, thứ, sức sống, chức năng tự nhiên, nhu cầu tự nhiên, nhựa - {quality} chất, phẩm chất, phẩm chất ưu tú, tính chất hảo hạng, nét đặc biệt, năng lực, tài năng, đức tính, tính tốt, hạng, khuộc quiềm 6 lưu, tầng lớp trên, âm sắc, màu âm - {state} - {texture} sự dệt, lối dệt, vải, tổ chức, cách cấu tạo, kết cấu, cách sắp đặt = die venöse Beschaffenheit {venose}+ = die nasale Beschaffenheit {nasality}+ = die knotige Beschaffenheit {nodosity}+ = die weinige Beschaffenheit {vinosity}+ = die holzige Beschaffenheit {woodiness}+ = die gewölbte Beschaffenheit {gibbosity}+ = die geistige Beschaffenheit {habit}+ = die runzlige Beschaffenheit {ruggosity}+ = die günstige Beschaffenheit {propitiousness}+ = die steinige Beschaffenheit {flintiness}+ = die schlechte Beschaffenheit {badness}+ -
8 character
charactēr (caractēr), ēris, Akk. ēra, m. (χαρακτήρ), I) das Werkzeug zum Einbrennen, -Einschneiden usw. (Isid. 20, 16, 7); dah. meton., das (bes. den Tieren) eingebrannte, eingestochene Zeichen, -Mal, Col. u.a. – II) übtr.: a) die charakteristischen Züge, Charaktere, als Zauberschrift usw., Eccl. – b) das Charakteristische in der Darstellung, das eigentümliche Gepräge, der jmdm. eigentümliche Stil, Varr. r. r. 3, 2, 17. Vopisc. Aurel. 1, 6. Serv. Verg. ecl. 3, 1 (Cic. or. 134 u. Gell. 7, 14, 1 griech. geschr.).
-
9 character
charactēr (caractēr), ēris, Akk. ēra, m. (χαρακτήρ), I) das Werkzeug zum Einbrennen, -Einschneiden usw. (Isid. 20, 16, 7); dah. meton., das (bes. den Tieren) eingebrannte, eingestochene Zeichen, -Mal, Col. u.a. – II) übtr.: a) die charakteristischen Züge, Charaktere, als Zauberschrift usw., Eccl. – b) das Charakteristische in der Darstellung, das eigentümliche Gepräge, der jmdm. eigentümliche Stil, Varr. r. r. 3, 2, 17. Vopisc. Aurel. 1, 6. Serv. Verg. ecl. 3, 1 (Cic. or. 134 u. Gell. 7, 14, 1 griech. geschr.).Ausführliches Lateinisch-deutsches Handwörterbuch > character
-
10 die Prägung
- {character} tính nết, tính cách, cá tính, đặc tính, đặc điểm, nét đặc sắc, chí khí, nghị lực, nhân vật, người lập dị, tên tuổi, danh tiếng, tiếng, giấy chứng nhận, chữ, nét chữ - {impress} sự đóng dấu, dấu, dấu ấn - {impression} ấn tượng, cảm giác, cảm tưởng, sự đóng, sự in, vết, dấu in, vết in, dấu hằn, vết hằn, vết ấn, bản in, số lượng in, thuật nhại các nhân vật nổi tiếng - {mintage} sự đúc tiền, số tiền đúc, dấu rập trên mặt đồng tiền, sự đặt ra, sự tạo ra - {stamp} tem, con dấu, nhãn hiệu, dấu bảo đảm, dấu hiệu đặc trưng, dấu hiệu, hạng, loại, sự giậm chân, chày nghiền quặng = die Prägung (Münze) {incuse}+ = die Prägung (neuer Wörter) {coinage}+ -
11 die Eigenart
- {character} tính nết, tính cách, cá tính, đặc tính, đặc điểm, nét đặc sắc, chí khí, nghị lực, nhân vật, người lập dị, tên tuổi, danh tiếng, tiếng, giấy chứng nhận, chữ, nét chữ - {lineament} nét, nét mặt - {peculiarity} tính chất riêng, tính riêng biệt, tính đặc biệt, tính kỳ dị, tính khác thường, cái kỳ dị, cái khác thường, cái riêng biệt - {quirk} lời giễu cợt, lời châm biếm, lời thoái thác, mưu thoái thác, lời nói nước đôi, nét chữ uốn cong, nét chữ kiểu cách, nét vẽ kiểu cách, đường xoi - {trick} mưu mẹo, thủ đoạn đánh lừa, trò gian trá, trò bịp bợm, trò chơi khăm, trò choi xỏ, trò ranh ma, trò tinh nghịch, ngón, đòn, phép, mánh khoé, mánh lới nhà nghề, trò, trò khéo, thói, tật - nước bài, phiên làm việc ở buồng lái = die geschlechtliche Eigenart {sex}+ -
12 die Gestalt
- {character} tính nết, tính cách, cá tính, đặc tính, đặc điểm, nét đặc sắc, chí khí, nghị lực, nhân vật, người lập dị, tên tuổi, danh tiếng, tiếng, giấy chứng nhận, chữ, nét chữ - {conformation} hình thể, hình dáng, thể cấu tạo, sự thích ứng, sự thích nghi, sự theo đúng, sự làm đúng theo - {fashion} kiểu cách, mốt, thời trang, tập tục phong lưu đài các - {figure} hình, hình ảnh, hình vẽ minh hoạ fig), vật tượng trưng, vật điển hình, vật giống, sơ đồ, lá số tử vi, con số, số học, sự tính toán bằng con số, số tiền, hình thái tu từ, giả thiết - hình nhịp điệu, hình múa - {form} hình dạng, hình thức, hình thái, dạng, lớp, thể thức, nghi thức, thủ tục, lề thói, mẫu có chỗ trống, tình trạng sức khoẻ, sự phấn khởi, ghế dài, khuôn, hang thỏ, ắc quy, sự ghép, sự thiết lập - {frame} cấu trúc, cơ cấu, hệ thống, thứ tự, trạng thái, khung, sườn, thân hình, tầm vóc, ảnh, lồng kính, khung rửa quặng - {likeness} tính chất giống, sự giống, hình thức giống, chân dung, vật giống như tạc, người giống như tạc - {make} cấu tạo, kiểu, dáng, tư thế, sự chế nhạo, công tắc, cái ngắt điện - {mould} đất tơi xốp, đất, mốc, meo, đường gờ, đường chỉ, tính tình - {resemblance} sự giống nhau - {scheme} sự sắp xếp theo hệ thống, sự phối hợp, kế hoạch, âm mưu, mưu đồ, ý đồ, lược đồ, giản đồ - {shape} hình thù, sự thể hiện cụ thể, loại, sự sắp xếp, sự sắp đặt, bóng, bóng ma, mẫu, thạch bỏ khuôn, thịt đông bỏ khuôn, các đôn - {stature} vóc người, sự tiến triển, mức phát triển = in Gestalt von {in the shape of}+ = die äußere Gestalt {similitude}+ = Gestalt annehmen {to take shape}+ = klein von Gestalt {short}+ = neue Gestalt annehmen {to reshape}+ = von schlanker Gestalt {of slender build}+ = feste Gestalt annehmen {to materialize}+ = von menschenähnlicher Gestalt {anthropomorphous}+ -
13 die Charakterbildung
- {character building} -
14 character
noun1) (mental or moral qualities, integrity) Charakter, derbe of good character — ein guter Mensch sein; einen guten Charakter haben
a woman of character — eine Frau mit Charakter
strength of character — Charakterstärke, die
the town has a character all of its own — die Stadt hat einen ganz eigenen Charakter
have no character — charakterlos od. ohne Charakter sein
be in/out of character — (fig.) typisch/untypisch sein
his behaviour was quite out of character — (fig.) sein Betragen war ganz und gar untypisch für ihn
be [quite] a character/a real character — ein [echtes/richtiges] Original sein
* * *['kærəktə] 1. noun1) (the set of qualities that make someone or something different from others; type: You can tell a man's character from his handwriting; Publicity of this character is not good for the firm.) der Charakter2) (a set of qualities that are considered admirable in some way: He showed great character in dealing with the danger.) die Persönlichkeit3) (reputation: They tried to damage his character.) der Ruf4) (a person in a play, novel etc: Rosencrantz is a minor character in Shakespeare's `Hamlet'.) die Rolle5) (an odd or amusing person: This fellow's quite a character!)6) (a letter used in typing etc: Some characters on this typewriter are broken.) das Schriftzeichen•- academic.ru/12087/characteristic">characteristic2. noun(a typical quality: It is one of his characteristics to be obstinate.) die Eigenschaft- characteristically- characterize
- characterise
- characterization
- characterisation* * *char·ac·ter[ˈkærəktəʳ, AM ˈkerəktɚ]nto be similar in \character sich dat im Wesen ähnlich sein▪ to not be in \character untypisch sein▪ out of \character ungewöhnlichstrength of \character Charakterstärke fweakness of \character Charakterschwäche fto be of bad/good \character ein schlechter/guter Mensch seinof dubious/irreproachable/questionable \character von zweifelhaftem/untadeligem/fragwürdigem Charakterhe's quite a \character der ist vielleicht 'ne Type famlack of \character fehlende Originalität6. LAWto issue \character evidence Leumundsbeweise pl [o SCHWEIZ, ÖSTERR Leumundszeugnis] nt aufbieten* * *['krɪktə(r)]nit's out of character for him to do that — es ist eigentlich nicht seine Art, so etwas zu tun
to be of good/bad character — ein guter/schlechter Mensch sein
2) no pl (= strength of character) Charakter mshe/it has no character —
5) (= person in public life) Persönlichkeit f, Gestalt f; (= original person) Original nt; (inf = person) Typ m (inf), Type f (inf)6) (= reference) Zeugnis ntto type 100 characters per minute — 100 Anschläge pro Minute machen
* * *character [ˈkærəktə(r); -rık-]A s1. allg Charakter m:a) Wesen n, Art f (eines Menschen etc):they are different in character sie sind charakterlich verschiedenb) guter Charakter:(strong) character Charakterstärke f;c) (ausgeprägte) Persönlichkeit:he is an odd character er ist ein merkwürdiger Mensch oder Charakter;2. a) Ruf m, Leumund mb) Zeugnis n (besonders für Personal):give sb a good character jemandem ein gutes Zeugnis ausstellen (a. fig)3. Eigenschaft f, Rang m, Stellung f:in his character of ambassador in seiner Eigenschaft als Botschafter5. THEAT etc Rolle f:a) der Rolle gemäß,b) fig (zum Charakter des Ganzen) passend;it is in character es passt dazu, zu ihm etc;6. a) Schriftzeichen n, Buchstabe m:in large characters in Großbuchstaben;know sb’s characters jemandes Handschrift kennenb) COMPUT (Schrift)Zeichen n7. Ziffer f, Zahl(zeichen) f(n)8. Geheimzeichen nB adj1. a) Charakter…:character analysis Charakteranalyse f;character assassination Rufmord m;a) Ausdruckstanz m,b) (typischer) Nationaltanz;character defect Charakterfehler m;character sketch Charakterskizze f;character study Charakterstudie f;character trait Charakterzug m;c) THEAT etc Chargen…:character actor Chargenspieler m;2. IT, COMPUT:character code Zeichencode m;character printer Zeichen-, Buchstabendrucker m;character recognition (Schrift)Zeichenerkennung f;character set Zeichensatz m* * *noun1) (mental or moral qualities, integrity) Charakter, derbe of good character — ein guter Mensch sein; einen guten Charakter haben
strength of character — Charakterstärke, die
have no character — charakterlos od. ohne Charakter sein
3) (in novel etc.) Charakter, der; (part played by somebody) Rolle, diebe in/out of character — (fig.) typisch/untypisch sein
his behaviour was quite out of character — (fig.) sein Betragen war ganz und gar untypisch für ihn
4) (coll.): (extraordinary person) Original, dasbe [quite] a character/a real character — ein [echtes/richtiges] Original sein
* * *(literary) n.Schriftzeichen n.Zeichen - n. (typography) n.Symbol -e n. n.Beschaffenheit f.Charakter m.Person -en f.Persönlichkeit f.Rolle -n f. -
15 die Rolle
- {block} khối, tảng, súc, cái thớt, đon kê, tấm gỗ kê để chặt đầu, khuôn, đầu giả, khuôn nhà lớn, nhà khối, vật chương ngại, sự trở ngại, sự tắc nghẽn, sự tắc nghẽn xe cộ, lô đất, khoảnh đất trong thành phố - bản khắc, số lớn cổ phần, đoạn đường, đoàn toa xe, puli, sự chặn, sự cản, thông cáo phản đối một dự luật, đường phố lớn có nhiều người đi dạo, cái đầu, người đần độn, người nhẫn tâm - {bundle} bó, bọc, gói - {castor} con hải ly, hương hải ly, cái mũ, bình đựng muối tiêu, giấm ớt caster) - {character} tính nết, tính cách, cá tính, đặc tính, đặc điểm, nét đặc sắc, chí khí, nghị lực, nhân vật, người lập dị, tên tuổi, danh tiếng, tiếng, giấy chứng nhận, chữ, nét chữ - {coil} cuộn, vòng, mớ tóc quăn, ống xoắn ruột gà, sự thăng trầm, sóng gió - {file} cái giũa, thằng cha láu cá, thằng cha quay quắt, ô đựng tài liêu, hồ sơ, dây thép móc hồ sơ, tài liệu, tập báo, hàng, dãy, hàng quân - {mangle} máy cán là - {part} phần, bộ phận, tập, bộ phận cơ thể, phần việc, nhiệm vụ, vai, vai trò, lời nói của một vai kịch, bản chép lời của một vai kịch, nơi, vùng, phía, bè, tài năng - {pulley} cái ròng rọc - {reel} guồng, ống, tang, điệu vũ quay, nhạc cho điệu vũ quay, sự quay cuồng, sự lảo đảo, sự loạng choạng - {roll} cuốn, ổ, ổ bánh mì nhỏ, văn kiện, danh sách, mép gập xuống, tiền, tập tiền, trục, trục cán, xylanh, con lăn, trục lăn, sự lăn tròn, sự lắc lư, sự tròng trành, dáng đi lắc lư, sóng cuồn cuộn - tiếng sấm vang rền, hồi trống vang rền, lời nói thao thao nhịp nhàng, sự lộn vòng - {roller} xe lăn đường, ống lăn mực, máy cán, ống cuộn, cuộn băng roller bandage), đợt sóng cuồn cuộn, chim sả rừng - {spool} ống chỉ, cái vòng - {trundle} bánh xe nhỏ, xe tải bánh thấp, truckle-bed = die Rolle (Tapete) {piece}+ = die Rolle (Theater) {lines; person; role}+ = die Rolle (Kautabak) {twist}+ = die Rolle (Stoff,Tapete) {bolt}+ = eine Rolle spielen {to figure; to figure up; to play a part}+ = seine Rolle lernen (Theater) {to study one's lines}+ = eine Rolle spielen (Theater) {to personate}+ = die Rolle steht ihm gut {he looks the part}+ = aus der Rolle fallen {to be out of one's character}+ = Geld spielt keine Rolle. {Money is no consideration.; Money is no object.}+ = eine untergeordnete Rolle spielen {to play a tangential role}+ = eine Rolle vollkommen beherrschend (Theater) {wordperfect}+ -
16 die Person
- {body} thân thể, thể xác, xác chết, thi thể, thân, nhóm, đoàn, đội, ban, hội đồng, khối, số lượng lớn, nhiều, con người, người, vật thể - {character} tính nết, tính cách, cá tính, đặc tính, đặc điểm, nét đặc sắc, chí khí, nghị lực, nhân vật, người lập dị, tên tuổi, danh tiếng, tiếng, giấy chứng nhận, chữ, nét chữ - {female} con cái, con mái, gốc cái, cây cái, người đàn bà, người phụ nữ, con mụ, con mẹ - {man} đàn ông, nam nhi, chồng, số nhiều) người, người hầu, đầy tớ, cậu, cậu cả, quân cờ - {party} đảng, tiệc, buổi liên hoan, những người cùng đi, toán, bên, người tham gia, người tham dự - {person} gã, anh chàng, thằng cha, mụ, ả..., bản thân, thân hình, vóc dáng, ngôi, pháp nhân, cá thể = die Person (Jura) {entity}+ = pro Person {apiece}+ = die dünne Person {sprat}+ = die junge Person {chit}+ = die dumme Person {goon}+ = die besagte Person (Jura) {the same}+ = die neutrale Person {neuter}+ = die geliebte Person {heart}+ = die männliche Person {male; masculine}+ = die maskierte Person {mask; masker}+ = in eigener Person {in one's own person}+ = die bedeutende Person {mugwump}+ = die teuflische Person {daemon; demon}+ = die neugierige Person {rubberneck}+ = die raffinierte Person {slicker}+ = die gewöhnliche Person {vulgar}+ = die untersetzte Person {dump; runt}+ = die rätselhafte Person {riddle; sphinx}+ = die juristische Person {artificial person; body corporate; corporate body; juristic person}+ = die altmodische Person {mossback}+ = die bezaubernde Person {fascinator}+ = die juristische Person (Jura) {legal entity}+ = eine gewisse Person {a certain person}+ = die rückständige Person {backnumber}+ = die unerwünschte Person {persona non grata}+ = die kleine dicke Person {humpty-dumpty; squab}+ = ich für meine Person {as for my person}+ = die gutaussehende Person {good looking person}+ = die aufdringliche Person {sticker}+ = die kleinwüchsige Person {munchkin}+ = die einflußreiche Person {mogul}+ = die gut aussehende Person {looker}+ = die rücksichtslose Person {buccaneer}+ = er ist die Aufrichtigkeit in Person {he is the soul of truthfulness}+ = der schriftliche Vertrag in Verwaltung einer dritten Person {escrow}+ -
17 die Stellung
- {appointment} được bổ nhiệm, chức vụ được bổ nhiệm, sự hẹn gặp, giấy mời, giấy triệu tập, chiếu chỉ, sắc lệnh, đồ đạc, đồ trang bị, đồ thiết bị, tiền lương, lương bổng - {character} tính nết, tính cách, cá tính, đặc tính, đặc điểm, nét đặc sắc, chí khí, nghị lực, nhân vật, người lập dị, tên tuổi, danh tiếng, tiếng, giấy chứng nhận, chữ, nét chữ - {collocation} sự sắp xếp vào một chỗ, sự sắp đặt theo thứ tự - {condition} điều kiện, hoàn cảnh, tình cảnh, tình thế, địa vị, thân phận, trạng thái, tình trạng, mệnh đề điều kiện, kỳ thi vớt - {job} việc, việc làm, công việc, việc làm thuê, việc làm khoán, công ăn việc làm, việc làm ăn gian lận để kiếm chác, sự việc, sự thể, tình hình công việc, cú thúc nhẹ, cú đâm nhẹ, cú ghì giật hàm thiếc - Giốp, người chịu đựng đau khổ nhiều, người kiên nhẫn chịu đựng - {office} sự giúp đỡ, nhiệm vụ, chức vụ, lễ nghi, hình thức thờ phụng, kính - {place} nơi, chỗ, địa điểm, địa phương, nhà, nơi ở, vị trí, chỗ ngồi, chỗ đứng, chỗ thích đáng, chỗ thích hợp, chỗ làm, cương vị, cấp bậc, thứ bậc, hạng, đoạn sách, đoạn bài nói, quảng trường, chỗ rộng có tên riêng ở trước) - đoạn phố, thứ tự - {pose} tư thế, kiểu, bộ tịch, điệu bộ màu mè, thái độ màu mè, sự đặt, quyền đặt - {position} thế, lập trường, quan điểm, thái độ, luận điểm, sự đề ra luận điểm - {post} cột trụ, vỉa cát kết dày, cột than chống, bưu điện, sở bưu điện, phòng bưu điện, hòm thư, chuyển thư, trạm thư, người đưa thư, xe thư, khổ giấy 50 x 40 cm, giấy viết thư khổ 50 x 40 cm - vị trí đứng gác, vị trí đóng quân, đồn bốt, quân đóng ở đồn, đồn, bốt, vị trí công tác, trạm thông thương buôn bán trading post), chức vị chỉ huy một thuyền chiến - {posture} dáng điệu, dáng bộ, tình hình - {situation} địa thế, điểm nút - {standing} sự đứng, thế đứng, sự đỗ, sự lâu dài - {station} trạm, điểm, đài, ty, nhà ga, đồn binh, điểm gốc, khoảng cách tiêu chuẩn, chỗ nuôi cừu, chức, sự ăn kiêng, môi trường, sự đứng lại, tình trạng đứng lại - {status} thân thế, quân hệ pháp lý = die Stellung [als] {situation [as]}+ = die Stellung (Arbeit) {employment}+ = die hohe Stellung {perch}+ = Stellung nehmen {to comment}+ = Stellung nehmen [zu] {to square up [to]}+ = die Stellung halten (Militär) {to hold the pass}+ = die soziale Stellung {state}+ = die falsche Stellung {misplacement}+ = die schiefe Stellung (Schiffsmast) {rake}+ = die führende Stellung {head}+ = die liegende Stellung {recumbency}+ = die gehobene Stellung {preferment}+ = die günstige Stellung (Tennis) {point of vantage}+ = eine gute Stellung {a good billet}+ = in Stellung bringen (Militär) {to mount}+ = das Halten einer Stellung (Militär) {lodgement}+ = die hervorragende Stellung {preeminence}+ = eine Stellung bekleiden {to hold a place; to hold a position}+ = eine exponierte Stellung {an exposed position}+ = zu etwas Stellung nehmen {to take an attitude towards something}+ = die gesellschaftliche Stellung {position}+ = in untergeordneter Stellung {underfoot}+ = die verteidigungsfähige Stellung {tenable position}+ = eine feste Stellung behaupten {to steady}+ = nicht in der richtigen Stellung {out of position}+ = rasch zu einer Stellung befördert werden {to be pitchforked into a place}+ -
18 die Anlage
- {ability} năng lực, khả năng, tài năng, tài cán - {arrangement} sự sắp xếp, sự sắp đặt, cái được sắp xếp, cái được sắp đặt, số nhiều) sự thu xếp, sự chuẩn bị, sự dàn xếp, sự hoà giải, sự cải biên, sự soạn lại, bản cải tiến, bản soạn lại - sự chỉnh hợp, sự lắp ráp - {character} tính nết, tính cách, cá tính, đặc tính, đặc điểm, nét đặc sắc, chí khí, nghị lực, nhân vật, người lập dị, tên tuổi, danh tiếng, tiếng, giấy chứng nhận, chữ, nét chữ - {construction} sự xây dựng, vật được xây dựng, cách đặt câu, cấu trúc câu, sự giải thích, sự vẽ hình, sự dựng hình, xây dựng - {design} đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án, ý muốn, ý định, dự định, dự kiến, mục đích, ý đồ, mưu đồ, kế hoạch, cách sắp xếp, cách trình bày, cách trang trí, kiểu, mẫu, loại, dạng, khả năng sáng tạo - tài nghĩ ra, sự sáng tạo - {disposition} cách bố trí, số nhiều) kế hoạch, cách bố trí lực lượng, sự dùng, sự tuỳ ý sử dụng, khuynh hướng, thiên hướng, tính tình, tâm tính, tính khí, sự bán, sự chuyển nhượng, sự nhượng lại - mệnh trời - {draft} cặn, nước vo gạo, nước rửa bát, bã lúa mạch [drɑ:ft], bản phác hoạ, sơ đồ thiết kế, bản dự thảo một đạo luật...), chế độ quân dịch, sự lấy ra, sự rút ra, hối phiếu, phân đội - biệt phái, phân đội tăng cường, gió lò, sự kéo, sự vạch cỡ, cỡ vạch - {faculty} tính năng, khả năng quản trị, tài, ngành, khoa, toàn bộ cán bộ giảng dạy, quyền pháp - {gift} sự ban cho, sự cho, sự tặng, quà tặng, quà biếu, thiên tài, năng khiếu - {grain} thóc lúa, hạt, hột, một chút, mảy may, thớ, tính chất, bản chất, Gren, phẩm yên chi, màu nhuộm, bã rượu - {inclination} inclining, sự nghiêng, sự cúi, dốc, độ nghiêng - {installation} sự đặt, sự đặt vào, lễ nhậm chức, máy móc đặt, hệ thống máy đặt, hệ thống điện đặt, số nhiều) cơ sở, đồn bốt, căn cứ - {investment} sự đầu tư, vốn đầu tư, cái được đầu tư, investiture, sự bao vây, sự phong toả - {orientation} sự định hướng - {plant} thực vật, cây, sự mọc, dáng đứng, thế đứng, máy móc, thiết bị, nhà máy là công nghiệp nặng), người gài vào, vật gài bí mật - {set} bộ, tập hợp, ván, xéc, bọn, đám, đoàn, lũ, giới, cành chiết, cành giăm, quả mới đậu, chiều tà, lúc mặt trời lặn, chiều hướng, hình thể, dáng dấp, kiểu cách, lớp vữa ngoài, cột gỗ chống hâm, lứa trứng - tảng đá, máy, nhóm máy, cảnh dựng, máy thu thanh radio set wireless set), máy truyền hình television set) = die Anlage [zu] {talent [for]}+ = die Anlage (Brief) {annex; enclosure}+ = laut Anlage {as annexed}+ = eine Anlage haben {to incline}+ = die sinnreiche Anlage {ingenuity}+ = die verzweigte Anlage {network}+ = die elektrische Anlage {electric installation; electric plant; wiring}+ = die mündelsichere Anlage {trustee investment}+ -
19 die Note
- {bill} cái kéo liềm, cái kích, mỏ, đầu mũi neo, mũi biển hẹp, tờ quảng cáo, yết thị, hoá đơn, luật dự thảo, dự luật, giấy bạc, hối phiếu bill of exchange), sự thưa kiện, đơn kiện - {character} tính nết, tính cách, cá tính, đặc tính, đặc điểm, nét đặc sắc, chí khí, nghị lực, nhân vật, người lập dị, tên tuổi, danh tiếng, tiếng, giấy chứng nhận, chữ, nét chữ - {grade} Grát, cấp bậc, mức, độ, hạng, loại, tầng lớp, điểm, điểm số, lớp, dốc, độ dốc &), giống súc vật cải tạo - {mark} đồng Mác, dấu, nhãn, nhãn hiệu, vết, lằn, bớt, đốm, lang, dấu chữ thập, đích, mục đích, mục tiêu &), chứng cớ, biểu hiện, danh vọng, tiêu chuẩn, trình độ - {score} sổ điểm, sổ bán thắng, vết rạch, đường vạch, dấu ghi nợ, bản dàn bè, hai mươi, hàng hai chục, nhiều, lý do, căn cứ, điều may, hành động chơi trội, lời nói áp đảo, những sự thực, những thực tế của hoàn cảnh - những thực tế của cuộc sống - {touch} sự sờ, sự mó, sự đụng, sự chạm, xúc giác, nét, ngón, bút pháp, văn phong, một chút, một ít, sự tiếp xúc, sự giao thiệp, quan hệ, sự dính líu, sự dính dáng, đường biên, lối bấm phím, phép thăm bệnh bằng cách sờ - sự thử thách, sự thử, đá thử = die Note (Musik,Politik) {note}+ = die halbe Note (Musik) {minim}+ = die lange Note (Musik) {long}+ = die besondere Note {touch}+ = die diplomatische Note {note}+ = die Einhundert-Dollar Note {Abe's cape}+ -
20 die Natur
- {being} sinh vật, con người, sự tồn tại, sự sống, bản chất, thể chất - {character} tính nết, tính cách, cá tính, đặc tính, đặc điểm, nét đặc sắc, chí khí, nghị lực, nhân vật, người lập dị, tên tuổi, danh tiếng, tiếng, giấy chứng nhận, chữ, nét chữ - {constitution} hiến pháp, thể tạng, tính tình, tính khí, sự thiết lập, sự thành lập, sự tạo thành, sự tổ chức - {disposition} sự sắp xếp, sự sắp đặt, cách sắp xếp, cách bố trí, số nhiều) kế hoạch, sự chuẩn bị, cách bố trí lực lượng, sự dùng, sự tuỳ ý sử dụng, khuynh hướng, thiên hướng, ý định - tâm tính, sự bán, sự chuyển nhượng, sự nhượng lại, mệnh trời - {nature} tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá, trạng thái tự nhiên, trạng thái nguyên thuỷ, tính, bản tính, loại, thứ, sức sống, chức năng tự nhiên, nhu cầu tự nhiên, nhựa = von Natur {by constitution; naturally}+ = die ganze Natur {all nature}+ = die innere Natur {inwardness}+ = von Natur aus {by nature; innately}+ = die geistige Natur {spirituality}+ = das weibliche Natur {femaleness}+ = die menschliche Natur {flesh}+ = ihre bessere Natur {her better self}+ = seiner Natur berauben {to denaturalize}+ = nach der Natur zeichnen {to draw from nature}+ = Es liegt ihr in der Natur. {It's in her nature.}+
См. также в других словарях:
Die character — Очко … Краткий толковый словарь по полиграфии
Character shield — Character shields (also known as plot armor or plot shield) are plot devices in films and television shows that prevent important characters from dying or being seriously injured at dramatically inconvenient moments. It often denotes a situation… … Wikipedia
Character (Album) — Character Studioalbum von Dark Tranquillity Veröffentlichung 24. Januar 2005 Label Century Media … Deutsch Wikipedia
Character Animation — bezeichnet die hochwertige Gestaltung einer Figur im Animationsfilm, mit dem besonderen Augenmerk auf die Einpassung realistischer Züge in die figürliche Welt durch eine aufwendige Darstellung von Emotionen, Gedankenwelt und Bewegung, als… … Deutsch Wikipedia
Character Animator — Character animation bezeichnet die hochwertige Gestaltung einer Figur im Animationsfilm, mit dem besonderen Augenmerk auf die Einpassung realistischer Züge in die figürliche Welt durch eine aufwendige Darstellung von Emotionen, Gedankenwelt und… … Deutsch Wikipedia
Character animation — bezeichnet die hochwertige Gestaltung einer Figur im Animationsfilm, mit dem besonderen Augenmerk auf die Einpassung realistischer Züge in die figürliche Welt durch eine aufwendige Darstellung von Emotionen, Gedankenwelt und Bewegung, als… … Deutsch Wikipedia
Character animator — Character animation bezeichnet die hochwertige Gestaltung einer Figur im Animationsfilm, mit dem besonderen Augenmerk auf die Einpassung realistischer Züge in die figürliche Welt durch eine aufwendige Darstellung von Emotionen, Gedankenwelt und… … Deutsch Wikipedia
Character of Jesus Christ — The Character of Jesus Christ † Catholic Encyclopedia ► The Character of Jesus Christ The surpassing eminence of the character of Jesus has been acknowledged by men of the most varied type: ♦ Kant testifies to His ideal… … Catholic encyclopedia
Character Large Object — (CLOB) ist ein Datentyp, der verwendet wird, um sehr lange Zeichenketten in Datenbanken zu speichern. Dieser Datentyp wird in verschiedenen Datenbanksystemen unterschiedlich genannt. In Oracle und DB2 heißt er CLOB, während andere… … Deutsch Wikipedia
Die-Cut (comics) — Die Cut Publication information Publisher Marvel UK First ap … Wikipedia
Character indelebilis — (gr./lat.), untilgbares Prägemal, ist ein Begriff aus der katholischen Sakramentenlehre. Er besagt, dass bestimmte Sakramente die Person, die sie empfangen hat, unauslöschlich und unwiderruflich „prägen“ wie der Bildstempel auf einer Münze (so… … Deutsch Wikipedia